thưởng nguyệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̰ŋ˧˩˧ ŋwiə̰ʔt˨˩ | tʰɨəŋ˧˩˨ ŋwiə̰k˨˨ | tʰɨəŋ˨˩˦ ŋwiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˩ ŋwiət˨˨ | tʰɨəŋ˧˩ ŋwiə̰t˨˨ | tʰɨə̰ʔŋ˧˩ ŋwiə̰t˨˨ |
Động từ
[sửa]thưởng nguyệt
- Ngắm trăng vào những đêm trăng tròn và trời trong trẻo.
- Đêm thu thưởng nguyệt.
Tham khảo
[sửa]- "thưởng nguyệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)