thượng tá
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̰ʔŋ˨˩ taː˧˥ | tʰɨə̰ŋ˨˨ ta̰ː˩˧ | tʰɨəŋ˨˩˨ taː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˨˨ taː˩˩ | tʰɨə̰ŋ˨˨ taː˩˩ | tʰɨə̰ŋ˨˨ ta̰ː˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]thượng tá
- Bậc quân hàm trên trung tá, dưới đại tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước.
- Sĩ quan cấp tá, dưới đại tá và trên trung tá.
Tham khảo
[sửa]- Thượng tá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "thượng tá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)