Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taː˧˥ta̰ː˩˧taː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˩˩ta̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp , dưới cấp tướng.
  2. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một.
    Một kim băng.
    Nửa bút chì.

Động từ[sửa]

  1. (Ph.) . Tạo ra cái cớ để vin vào.
    chuyện để đòi tiền (hối lộ).
  2. Tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi.
    Người xưa đâu ?

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. đá.