Bước tới nội dung

thư sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ sïŋ˧˧tʰɨ˧˥ ʂïn˧˥tʰɨ˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥tʰɨ˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thư sinh

  1. Người học trò trẻ tuổi thời trước.

Tính từ

[sửa]

thư sinh

  1. (Kng.) . (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]