thư sinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ˧˧ sïŋ˧˧ | tʰɨ˧˥ ʂïn˧˥ | tʰɨ˧˧ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨ˧˥ ʂïŋ˧˥ | tʰɨ˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thư sinh
Tính từ
[sửa]thư sinh
- (Kng.) . (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thư sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)