thả tim
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (từ lóng) thả tym
Từ nguyên
[sửa]Từ ghép giữa thả + tim; dựa trên từ lóng thả thính.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ː˧˩˧ tim˧˧ | tʰaː˧˩˨ tim˧˥ | tʰaː˨˩˦ tim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˩ tim˧˥ | tʰa̰ːʔ˧˩ tim˧˥˧ |
Động từ
[sửa]- (từ mới, lóng) Hành động thể hiện sự yêu thích thông qua việc bày tỏ biểu tượng trái tim trên mạng xã hội, thực hiện cử chỉ trái tim bằng ngón tay, v.v.
- 2021, Lê Đăng Đạt, "Không thả tim, bấm like bị trừ điểm thi đua": Chỉ mang tính nhắc nhở?, Dân trí:
- Theo phản ánh của giáo viên, mỗi lần phía nhà trường gửi thông báo, nếu họ không like hoặc thả tim sẽ bị trừ 1 điểm.
- 2021, Lê Đăng Đạt, "Không thả tim, bấm like bị trừ điểm thi đua": Chỉ mang tính nhắc nhở?, Dân trí: