Bước tới nội dung

thả thính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ː˧˩˧ tʰïŋ˧˥tʰaː˧˩˨ tʰḭ̈n˩˧tʰaː˨˩˦ tʰɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˩ tʰïŋ˩˩tʰa̰ːʔ˧˩ tʰḭ̈ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

thả thính

  1. (Nghĩa đen) Rắc thính lên mặt nước để làm mồi nhử câu , câu tôm.
  2. (Từ lóng) Cố tình lôi cuốn, hấp dẫn, quyến rũ ai đó, làm cho họ thích mình và nảy sinh tình cảm dù không có tình cảm thật đối với đối phương.
    Mấy con bánh bèo phát trực tuyến chuyên gia thả thính tụi con trai mê muội đến bỏ học đòi tới nhà mấy con đó tỏ tình.
    Nhìn anh chàng người Hàn Quốc này xem, anh ta đang tạo cử chỉ bàn tay thả thính cho người hâm mộ đó!

Từ liên hệ

[sửa]