thất thểu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰət˧˥ tʰḛw˧˩˧ | tʰə̰k˩˧ tʰew˧˩˨ | tʰək˧˥ tʰew˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰət˩˩ tʰew˧˩ | tʰə̰t˩˧ tʰḛʔw˧˩ |
Tính từ
[sửa]thất thểu
- Nói dáng đi loạng choạng, không vững.
- Chim đi thất thểu như chim tha mồi. (ca dao)
- Lêu têu, bông lông.
- Thất thểu ở ngoài phố.
Tham khảo
[sửa]- "thất thểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)