thấu kính
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˥ kïŋ˧˥ | tʰə̰w˩˧ kḭ̈n˩˧ | tʰəw˧˥ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˩˩ kïŋ˩˩ | tʰə̰w˩˧ kḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]thấu kính
- Khối đồng tính của một chất trong suốt (thuỷ tinh, thạch anh, v. v.) giới hạn bởi hai mặt cong đều đặn hoặc một mặt cong và một mặt phẳng, có tác dụng làm cho các tia sáng song song đi qua nó thay đổi phương và gặp nhau tại một điểm hoặc có phần kéo dài gặp nhau tại một điểm.
Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thấu kính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)