Bước tới nội dung

thần tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩tʰəŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨tʰəŋ˨˩ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ tɨəŋ˨˨tʰən˧˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

thần tượng

  1. Hình hoặc ảnh của người đã chết.
  2. Hình một đấng coithiêng liêng, được tôn sùngchiêm ngưỡng.
    Con bò bằng vàng là thần tượng của người.
    Do.
    Thái.
  3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê.
    Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân.

Tham khảo

[sửa]