Bước tới nội dung

thập cẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 什錦.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ kə̰m˧˩˧tʰə̰p˨˨ kəm˧˩˨tʰəp˨˩˨ kəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ kəm˧˩tʰə̰p˨˨ kəm˧˩tʰə̰p˨˨ kə̰ʔm˧˩

Tính từ

[sửa]

thập cẩm

  1. Có nhiều thứ khác nhau, thường với nhiều sắc màu.
    Chè thập cẩm.
    Mứt thập cẩm.

Tham khảo

[sửa]