Bước tới nội dung

thẻ nhớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɛ̰˧˩˧ ɲəː˧˥tʰɛ˧˩˨ ɲə̰ː˩˧tʰɛ˨˩˦ ɲəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɛ˧˩ ɲəː˩˩tʰɛ̰ʔ˧˩ ɲə̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

thẻ nhớ

  1. Thiết bị ngoại vi dùng để lưu trữ dữ liệu cho các thiết bị cầm tay như máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại di động.
    Thẻ nhớ Sony.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)