thế mới chết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ məːj˧˥ ʨet˧˥tʰḛ˩˧ mə̰ːj˩˧ ʨḛt˩˧tʰe˧˥ məːj˧˥ ʨəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ məːj˩˩ ʨet˩˩tʰḛ˩˧ mə̰ːj˩˧ ʨḛt˩˧

Thán từ[sửa]

thế mới chết!

  1. Thán từ bày tỏ thái độ tiếc nuối hay thất vọng về một hành động, một sự kiện nào đó đã xảy ra nhưng kết quả lại không tốt, không theo mong muốn.

Đồng nghĩa[sửa]