thềm lục địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe̤m˨˩ lṵʔk˨˩ ɗḭʔə˨˩tʰem˧˧ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨tʰem˨˩ luk˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰem˧˧ luk˨˨ ɗiə˨˨tʰem˧˧ lṵk˨˨ ɗḭə˨˨

Danh từ[sửa]

thềm lục địa

  1. Phần đất ngầm dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài từ các lãnh hải đến bờ ngoài rìa lục địa.
    Thềm lục địa Siberi ở Bắc Băng Dương là thềm lục địa lớn nhất.