Bước tới nội dung

thỉnh thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩tʰïn˧˩˨ tʰḭ˨˨tʰɨn˨˩˦ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˩ tʰi˨˨tʰïŋ˧˩ tʰḭ˨˨tʰḭ̈ʔŋ˧˩ tʰḭ˨˨

Động từ

[sửa]

thỉnh thị

  1. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì.
    Việc này quan trọng, cần thỉnh thị cấp trên.

Tham khảo

[sửa]