thỉnh thị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ tʰḭʔ˨˩ | tʰïn˧˩˨ tʰḭ˨˨ | tʰɨn˨˩˦ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˧˩ tʰi˨˨ | tʰïŋ˧˩ tʰḭ˨˨ | tʰḭ̈ʔŋ˧˩ tʰḭ˨˨ |
Động từ[sửa]
thỉnh thị
- Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì.
- Việc này quan trọng, cần thỉnh thị cấp trên.
Tham khảo[sửa]
- "thỉnh thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)