Bước tới nội dung

thối rữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa thối +‎ rữa.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˥ zɨʔɨə˧˥tʰo̰j˩˧ ʐɨə˧˩˨tʰoj˧˥ ɹɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˩˩ ɹɨ̰ə˩˧tʰoj˩˩ ɹɨə˧˩tʰo̰j˩˧ ɹɨ̰ə˨˨

Tính từ

[sửa]

thối rữa

  1. Thốirữa (nói khái quát).
    Trái cây bị thối rữa.
  2. (nghĩa bóng) Người không còn lương tâm, tâm hồn biến chất thoái hóa trở nên xấu xa tàn nhẫn.
    Một con người có nhân cách thối rữa.

Dịch

[sửa]