thối rữa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˥ zɨʔɨə˧˥ | tʰo̰j˩˧ ʐɨə˧˩˨ | tʰoj˧˥ ɹɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˩˩ ɹɨ̰ə˩˧ | tʰoj˩˩ ɹɨə˧˩ | tʰo̰j˩˧ ɹɨ̰ə˨˨ |
Tính từ[sửa]
thối rữa
- Chỉ quá trình phân hủy của vật chất hữu cơ.
- Dùng để mắng chửi những người không còn lương tâm, tâm hồn biến chất thoái hóa trở nên xấu xa tàn nhẫn.