Bước tới nội dung

thanh tân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 清新.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ tən˧˧tʰan˧˥ təŋ˧˥tʰan˧˧ təŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ tən˧˥tʰajŋ˧˥˧ tən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

thanh tân

  1. Nhanh nhẹn tao nhã.
    Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận có chiều thanh tân (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]