Bước tới nội dung

thao giảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːw˧˧ za̰ːŋ˧˩˧tʰaːw˧˥ jaːŋ˧˩˨tʰaːw˧˧ jaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˥ ɟaːŋ˧˩tʰaːw˧˥˧ ɟa̰ːʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

thao giảng

  1. Hoạt động được tổ chức trong nhà trường nhằm đánh giá các phương pháp dạy học mới, chất lượng giáo viênchất lượng của chương trình giáo dục. Thường mang tính hình thức để thi đua nhưng không có giá trị thực chất.