thay lảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧ la̰j˧˩˧tʰaj˧˥ laj˧˩˨tʰaj˧˧ laj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥ laj˧˩tʰaj˧˥˧ la̰ʔj˧˩

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

thay lảy

  1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông.
    Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái.
  2. ngay ngoài rìa.
    Đứng thay lảy ở bờ giếng

Tham khảo[sửa]