thay lảy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaj˧˧ la̰j˧˩˧ | tʰaj˧˥ laj˧˩˨ | tʰaj˧˧ laj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaj˧˥ laj˧˩ | tʰaj˧˥˧ la̰ʔj˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
thay lảy
- Chìa ra như thừa, một cách khó trông.
- Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái.
- Ở ngay ngoài rìa.
- Đứng thay lảy ở bờ giếng
Tham khảo[sửa]
- "thay lảy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)