Bước tới nội dung

thrive

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈθrɑɪv/
Hoa Kỳ

Nội động từ

[sửa]

thrive nội động từ throve, thrived; thriven, thrived /ˈθrɑɪv/

  1. Thịnh vượng, phát đạt.
    an enterprise can't thrive without good management — quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
  2. Lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh.
    children thrive on fresh air and good food — trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt
    Without considerable predators, penguins thrive in the South Pole - Không có kẻ thù đáng kể, chim cánh cụt phát triển mạnh ở cực Nam.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]