thuế tem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˥ tɛm˧˧tʰwḛ˩˧ tɛm˧˥tʰwe˧˥ tɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˩˩ tɛm˧˥tʰwḛ˩˧ tɛm˧˥˧

Danh từ[sửa]

thuế tem

  1. Thuế được thu dưới hình thức dán tem lên các văn bản, chứng từ như hợp đồng, đơn bảo hiểm, hối phiếu, giấy uỷ quyền...
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).