thuốc muối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ muəj˧˥tʰuək˩˧ muə̰j˩˧tʰuək˧˥ muəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ muəj˩˩tʰuək˩˧ muə̰j˩˧

Danh từ[sửa]

thuốc muối

  1. Thuốc chế từ một thứ muối kim loại kết tinh thành hạt nhỏ, dùng để làm cho thức ăndạ dày dễ tiêu hoá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]