Bước tới nội dung

thuôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuən˧˧tʰuəŋ˧˥tʰuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuən˧˥tʰuən˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thuôn

  1. Nấu thành canh với hành răm.
    Thuôn thịt bò.

Tham khảo

[sửa]