thành nhân
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ ɲən˧˧ | tʰan˧˧ ɲəŋ˧˥ | tʰan˨˩ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ ɲən˧˥ | tʰajŋ˧˧ ɲən˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]thành nhân
- Người đã đến tuổi có thể tự lập.
- Con cái đã thành nhân.
- Hi sinh tính mệnh vì chính nghĩa.
- Không thành công thì thành nhân.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thành nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)