thí điểm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˥ ɗiə̰m˧˩˧ | tʰḭ˩˧ ɗiəm˧˩˨ | tʰi˧˥ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˩˩ ɗiəm˧˩ | tʰḭ˩˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Động từ[sửa]
thí điểm
- (Hoặc d.) . Thử thực hiện trong phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm.
- Dạy thí điểm.
- Xã thí điểm cấy giống lúa mới.
- Xây dựng một số thí điểm.
Tham khảo[sửa]
- "thí điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)