thông tầm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ tə̤m˨˩ | tʰəwŋ˧˥ təm˧˧ | tʰəwŋ˧˧ təm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ təm˧˧ | tʰəwŋ˧˥˧ təm˧˧ |
Phó từ
[sửa]thông tầm
- Nói lao động mỗi ngày liền một buổi.
- Cơ quan làm thông tầm từ
- Giờ sáng đến.
- Giờ.
- Chiều giữa có nửa giờ nghỉ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thông tầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)