thường vụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨə̤ŋ˨˩ vṵʔ˨˩ | tʰɨəŋ˧˧ jṵ˨˨ | tʰɨəŋ˨˩ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨəŋ˧˧ vu˨˨ | tʰɨəŋ˧˧ vṵ˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]thường vụ
- Nói bộ phận có nhiệm vụ giải quyết công việc hằng ngày của một đoàn thể, một tổ chức.
- Ban thường vụ tỉnh ủy.
- Ban thường vụ.
- Quốc hội.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thường vụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)