Bước tới nội dung

tiên lượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ lɨə̰ʔŋ˨˩tiəŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨tiəŋ˧˧ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ lɨəŋ˨˨tiən˧˥ lɨə̰ŋ˨˨tiən˧˥˧ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

tiên lượng

  1. Dự đoán về khả năng diễn biến của một bệnh.
    bệnh diễn biến phức tạp, có tiên lượng xấu

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]
  1. (Ít dùng) đoán trước những diễn biến của sự việc.
    tiên lượng về tình hình kinh tế trong thời gian tới

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam