tiêu chuẩn hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 標準化.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ʨwə̰n˧˩˧ hwaː˧˥tiəw˧˥ ʨwəŋ˧˩˨ hwa̰ː˩˧tiəw˧˧ ʨwəŋ˨˩˦ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʨwən˧˩ hwa˩˩tiəw˧˥˧ ʨwə̰ʔn˧˩ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

tiêu chuẩn hoá

  1. Làm cho trở thành mẫu mực chính xác.
    Tiêu chuẩn hoá các đơn vị đo lường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]