tiết chế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ ʨe˧˥ | tiə̰k˩˧ ʨḛ˩˧ | tiək˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ ʨe˩˩ | tiə̰t˩˧ ʨḛ˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]tiết chế
- Đặt một hạn không thể vượt qua.
- Tiết chế chi tiêu.
- Chức võ quan cao cấp chỉ huy một đạo quân thời xưa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiết chế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)