tiết hạnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiət˧˥ ha̰ʔjŋ˨˩ | tiə̰k˩˧ ha̰n˨˨ | tiək˧˥ han˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiət˩˩ hajŋ˨˨ | tiət˩˩ ha̰jŋ˨˨ | tiə̰t˩˧ ha̰jŋ˨˨ |
Danh từ
[sửa]tiết hạnh
- Lòng chung thủy của một người phụ nữ đối với chồng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiết hạnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)