Bước tới nội dung

tiết hạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ ha̰ʔjŋ˨˩tiə̰k˩˧ ha̰n˨˨tiək˧˥ han˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ hajŋ˨˨tiət˩˩ ha̰jŋ˨˨tiə̰t˩˧ ha̰jŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

tiết hạnh

  1. Lòng chung thủy của một người phụ nữ đối với chồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]