tiềm tàng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤m˨˩ ta̤ːŋ˨˩ | tiəm˧˧ taːŋ˧˧ | tiəm˨˩ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəm˧˧ taːŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
tiềm tàng
- Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực.
- Nguồn sức mạnh tiềm tàng.
- Khai thác những khả năng tiềm tàng.
Tham khảo[sửa]
- "tiềm tàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)