Bước tới nội dung

tiểu nông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ nəwŋ˧˧tiəw˧˩˨ nəwŋ˧˥tiəw˨˩˦ nəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ nəwŋ˧˥tiə̰ʔw˧˩ nəwŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

tiểu nông

  1. Người nông dân tự mình làm chủ một số ruộng đất do mình khai thác để sống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]