tinh hồng nhiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ hə̤wŋ˨˩ ɲiə̰ʔt˨˩tïn˧˥ həwŋ˧˧ ɲiə̰k˨˨tɨn˧˧ həwŋ˨˩ ɲiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ həwŋ˧˧ ɲiət˨˨tïŋ˧˥ həwŋ˧˧ ɲiə̰t˨˨tïŋ˧˥˧ həwŋ˧˧ ɲiə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

tinh hồng nhiệt

  1. Bệnh truyền nhiễm gây sốt phát ban đỏtrẻ em, tuy khỏi nhanh nhưng dễ gây mù lòa.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)