Bước tới nội dung

tinh khôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ xoj˧˧tïn˧˥ kʰoj˧˥tɨn˧˧ kʰoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ xoj˧˥tïŋ˧˥˧ xoj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

tinh khôi

  1. (văn chương) Hoàn toàn tinh khiết, thuần khiết, trong sạch thuần một tính chất nào đó, gây cảm giác tươi đẹp.
    Màu trắng tinh khôi.
    Chiếc áo mới tinh khôi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tinh khôi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam