tinh vệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ vḛʔ˨˩ | tïn˧˥ jḛ˨˨ | tɨn˧˧ je˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ve˨˨ | tïŋ˧˥ vḛ˨˨ | tïŋ˧˥˧ vḛ˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tinh Vệ
- [[]]
Danh từ
[sửa]tinh vệ
- Tên một loài chim nhỏ, sống ở bãi bể. Theo sách Thuật dị ký.
- Xưa con gái vua.
- Viêm đế chết đuối ở biển, hồn hoá thành con chim tinh vệ, hàng ngày ngậm đá ở núi.
- Tây.
- Sơn vứt xuống biển để hòng lấp biển. ở đây ví.
- Thuý.
- Kiều trầm mình nên mượn điểm ấy
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tinh vệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)