top-sawyer
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈtɑːp.ˈsɔ.jɜː/
Danh từ[sửa]
top-sawyer /ˈtɑːp.ˈsɔ.jɜː/
- Người thợ cưa đứng ở bên cao (trong hai người cùng kéo cưa).
- (Thông tục) Người có địa vị cao; người quyền cao chức trọng.
- Nhân vật xuất sắc; chuyên gia loại một.
Tham khảo[sửa]
- "top-sawyer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)