trì kéo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi̤˨˩ kɛw˧˥ | tʂi˧˧ kɛ̰w˩˧ | tʂi˨˩ kɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˧˧ kɛw˩˩ | tʂi˧˧ kɛ̰w˩˧ |
Động từ
[sửa]trì kéo
- Ngăn cản, kiềm chế khiến không thể tiếp tục phát triển hoặc tiến xa hơn.
- Chiến tranh làm trì kéo sự tăng trưởng nền kinh tế một cách rõ rệt.