Bước tới nội dung

trường phái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̤ŋ˨˩ faːj˧˥tʂɨəŋ˧˧ fa̰ːj˩˧tʂɨəŋ˨˩ faːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˧ faːj˩˩tʂɨəŋ˧˧ fa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

trường phái

  1. Phái, dòng khoa học, nghệ thuậtkhuynh hướng, tư tưởng riêng.
    Trường phái hội hoạ lập thể.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]