Bước tới nội dung

trường bắn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨə̤ŋ˨˩ ɓan˧˥tʂɨəŋ˧˧ ɓa̰ŋ˩˧tʂɨəŋ˨˩ ɓaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˧ ɓan˩˩tʂɨəŋ˧˧ ɓa̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

trường bắn

  1. Khu vực được trang bị các thiết bị chuyên dụng để thực hiện việc bắn.
  2. Địa điểm tiến hành xử bắn đối với những người bị kết án tử hình.
    Lính mới được huấn luyện kỹ năng bắn súng tại trường bắn của đơn vị.