trấn ngự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ ŋɨ̰ʔ˨˩tʂə̰ŋ˩˧ ŋɨ̰˨˨tʂəŋ˧˥ ŋɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ ŋɨ˨˨tʂən˩˩ ŋɨ̰˨˨tʂə̰n˩˧ ŋɨ̰˨˨

Định nghĩa[sửa]

trấn ngự

  1. Coi giữ, phòng ngự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]