trầm hương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤m˨˩ hɨəŋ˧˧ | tʂəm˧˧ hɨəŋ˧˥ | tʂəm˨˩ hɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəm˧˧ hɨəŋ˧˥ | tʂəm˧˧ hɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
trầm hương
- Cây to, lá dài, gỗ màu vàng nhạt, có thớ đen, dùng làm hương và làm thuốc.
- Đốt trầm hương cho thơm cửa thơm nhà.
Tham khảo[sửa]
- "trầm hương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)