trầm hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤m˨˩ hɨəŋ˧˧tʂəm˧˧ hɨəŋ˧˥tʂəm˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəm˧˧ hɨəŋ˧˥tʂəm˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

trầm hương

  1. Cây to, dài, gỗ màu vàng nhạt, có thớ đen, dùng làm hươnglàm thuốc.
    Đốt trầm hương cho thơm cửa thơm nhà.

Tham khảo[sửa]