Bước tới nội dung

trần tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ tï̤ŋ˨˩tʂəŋ˧˧ tïn˧˧tʂəŋ˨˩ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán Việt .

Động từ

[sửa]

trần tình

  1. () . Trình bày với bề trên nỗi lòng hoặc ý kiến riêng của mình.
    Trần tình nỗi oan ức.
    Dâng biểu trần tình.

Tham khảo

[sửa]