陳
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
陳 |
Chữ Hán phồn thể[sửa]
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tập tin:陳-bw.png |
|
Tra cứu[sửa]
- Bộ thủ: 阜 + 8 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Hán giản thể: 陈
- Chữ Hangul: 진
- Chữ Hiragana: ちん, じん; つらねる, のべる (陳べる), ふるい
- Chữ Latinh:
- Bạch Thoại tự: tân
- Bính âm: chén (chen2), Chén (Chen2)
- McCune-Reischauer: chin
- Phiên âm Hán-Việt: trận, trần, Trần
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Động từ[sửa]
陳
Tên[sửa]
陳
- Trần, một họ người phổ biến ở Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan.
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
陳 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |