Bước tới nội dung

trẽn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛʔɛn˧˥tʂɛŋ˧˩˨tʂɛŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ̰n˩˧tʂɛn˧˩tʂɛ̰n˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trẽn

  1. Ngượng ngùng.
    Trẽn mặt.
  2. Khó cháy.
    Củi trẽn.
    Đóm trẽn.

Tham khảo

[sửa]