Bước tới nội dung

rởn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ːn˧˩˧ʐəːŋ˧˩˨ɹəːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːn˧˩ɹə̰ːʔn˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

rởn

  1. Cảm thấy sợ hãi.
    Ban đêm qua chỗ vắng thấy rởn cả người.

Tham khảo

[sửa]