Bước tới nội dung

trỉa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭə˧˩˧tʂiə˧˩˨tʂiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiə˧˩tʂḭʔə˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

trỉa

  1. Rắc hạt giống.
    Trỉa hạt vừng.

Tham khảo

[sửa]