trọng tải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨa̰ʔwŋ˨˩ ta̰ːj˧˩˧ | tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩˨ | tʂawŋ˨˩˨ taːj˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂawŋ˨˨ taːj˧˩ | tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩ | tʂa̰wŋ˨˨ ta̰ːʔj˧˩ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
trọng tải
- Khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.
- Trọng tải của xe là năm tấn.
- Cấm các loại xe có trọng tải quá 10 tấn qua cầu.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trọng tải”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)