Bước tới nội dung

trọng tải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ta̰ːj˧˩˧tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩˨tʂawŋ˨˩˨ taːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ taːj˧˩tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩tʂa̰wŋ˨˨ ta̰ːʔj˧˩

Từ tương tự

Danh từ

trọng tải

  1. Khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.
    Trọng tải của xe là năm tấn.
    Cấm các loại xe có trọng tải quá 10 tấn qua cầu.

Dịch

Tham khảo