Bước tới nội dung

trọng tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 仲裁.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ta̤ːj˨˩tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˧tʂawŋ˨˩˨ taːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ taːj˧˧tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trọng tài

  1. Người điều khiểnxác định thành tích của cuộc thi đấu trong một số môn thể thao.
    Trọng tài bóng đá.
  2. Người được cử ra để phân xử, giải quyết những vụ tranh chấp.
    Đóng vai trọng tài trong cuộc tranh luận.
    Hội đồng trọng tài kinh tế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]