trống quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ kwən˧˧tʂə̰wŋ˩˧ kwəŋ˧˥tʂəwŋ˧˥ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ kwən˧˥tʂə̰wŋ˩˧ kwən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trống quân

  1. Điệu hát dân gian, trai gái thường hát đối đáp nhau, theo nhịp trên một cái dây căng thật thẳng qua một cái thùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]