Bước tới nội dung

trớt quớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːt˧˥ kwəːt˧˥tʂə̰ːk˩˧ kwə̰ːk˩˧tʂəːk˧˥ wəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːt˩˩ kwəːt˩˩tʂə̰ːt˩˧ kwə̰ːt˩˧

Tính từ

[sửa]

trớt quớt

  1. (Tiếng địa phương Nam Bộ) Chỉ tình trạng sau những nỗ lực bỏ ra chỉ thu được kết quả hoàn toàn không thỏa một phần nhỏ nào của ý định ban đầu, hoặc để chỉ chiều hướng diễn biến của đàm luận hoàn toàn đi chệch với định hướng ban đầu, hay còn gọi là lạc đề, không liên đới mật thiết tới mục đích.
    Nãy giờ mình nói chuyện trớt quớt rồi cha nội ơi!

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Thường được dùng một cách cảm thán.

Dịch

[sửa]